Giá thép T8/2021
CHỦNG LOẠI |
ĐVT |
THÉP VIỆT ÚC CB300 |
THÉP VIỆT ÚC CB400 |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 |
Kg |
15.000 |
15.000 |
Thép Ø 8 |
Kg |
15.000 |
15.000 |
Thép Ø 10 |
Cây 11.7 m |
113.400 |
126.700 |
Thép Ø 12 |
Cây 11,7 m |
178.000 |
179.900 |
Thép Ø 14 |
Cây 11,7 m |
244.600 |
147.300 |
Thép Ø 16 |
Cây 11,7 m |
309.700 |
323.900 |
Thép Ø 18 |
Cây 11,7 m |
404.600 |
409.100 |
Thép Ø 20 |
Cây 11,7 m |
499.800 |
505.400 |
Thép Ø 22 |
Cây 11,7 m |
609.100 |
609.100 |
Thép Ø 25 |
Cây 11,7 m |
795.100 |
795.100 |
Thép Ø 28 |
Cây 11,7 m |
|
1.000.200 |
Thép Ø 32 |
Cây 11,7 m |
|
1.305.600 |
CHỦNG LOẠI |
HÒA PHÁT CB300 |
HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 |
14.500 |
14.500 |
Thép cuộn Ø 8 |
14.500 |
14.500 |
Thép cây Ø 10 |
113.400 |
127.200 |
Thép cây Ø 12 |
178.800 |
180.400 |
Thép cây Ø 14 |
245.700 |
248.000 |
Thép cây Ø 16 |
311.200 |
324.800 |
Thép cây Ø 18 |
406.500 |
410.200 |
Thép cây Ø 20 |
502.100 |
506.700 |
Thép cây Ø 22 |
|
610.700 |
Thép cây Ø 25 |
|
797.200 |
Thép cây Ø 28 |
|
1.002.900 |
Thép cây Ø 32 |
|
1.309.100 |
Nguồn: https://baogiathepxaydung.com/bang-gia-thep-xay-dung/
Sau nhiều tháng tăng liên tục kể từ giữa năm 2020, giá thép trong nước, đặc biệt là thép xây dựng đã có sự điều chỉnh giảm theo xu hướng của thị trường thế giới và dự báo sẽ tiếp tục đi xuống trong thời gian tới.
SSI nhận định nếu đề xuất điều chỉnh biểu thuế xuất/nhập khẩu thép được thông qua, kết quả kinh doanh của các công ty thép không bị ảnh hưởng nhiều. Doanh thu của các doanh nghiệp thép sẽ vẫn tăng trưởng tích cực nhờ việc đẩy mạnh đầu tư công và xuất khẩu.
VSA cho biết lũy kế 6 tháng đầu năm bán hàng thép các loại đạt hơn 14 triệu tấn, tăng 35% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó, xuất khẩu thép đạt hơn 3,4 triệu tấn, tăng gần 85% so với cùng kỳ năm 2020.